北平縣
外观
(重定向自北平县)
北平县 Huyện Bắc Bình | |
---|---|
县 | |
坐标:11°16′30″N 108°23′00″E / 11.275°N 108.3833°E | |
国家 | 越南 |
省 | 平顺省 |
行政区划 | 2市镇16社 |
县莅 | 𢄂楼市镇 |
面积 | |
• 总计 | 2,125.6 平方公里(820.7 平方英里) |
人口(2015年) | |
• 總計 | 112,818人 |
• 密度 | 53.1人/平方公里(137人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 北平县电子信息门户网站 |
北平县(越南语:Huyện Bắc Bình)是越南平顺省下辖的一个县。
地理
[编辑]北平县北接林同省德重县,西北接林同省夷灵县,东接绥丰县,西接咸顺北县和潘切市,南临南中国海。
历史
[编辑]2007年12月3日,良山社部分区域划归和胜社和泷平社管辖,良山社改制为良山市镇[1]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,潘林社部分区域并入潘山社[2]。
行政区划
[编辑]北平县下辖2镇16社,县莅𢄂楼市镇。
- 𢄂楼市镇(Thị trấn Chợ Lầu)
- 良山市镇(Thị trấn Lương Sơn)
- 平安社(Xã Bình An)
- 平新社(Xã Bình Tân)
- 海宁社(Xã Hải Ninh)
- 和胜社(Xã Hòa Thắng)
- 鸿丰社(Xã Hồng Phong)
- 鸿泰社(Xã Hồng Thái)
- 潘田社(Xã Phan Điền)
- 潘协社(Xã Phan Hiệp)
- 潘和社(Xã Phan Hòa)
- 潘林社(Xã Phan Lâm)
- 潘里城社(Xã Phan Rí Thành)
- 潘山社(Xã Phan Sơn)
- 潘清社(Xã Phan Thanh)
- 潘进社(Xã Phan Tiến)
- 泷平社(Xã Sông Bình)
- 泷摞社(Xã Sông Lũy)
注释
[编辑]- ^ Nghị định 176/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Bắc Bình, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. [2020-04-29]. (原始内容存档于2016-11-05).
- ^ Nghị quyết 1253/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.