恩施县 (越南)
外观
恩施县 Huyện Ân Thi | |
---|---|
县 | |
坐标:20°48′45″N 106°06′00″E / 20.8125°N 106.1°E | |
国家 | 越南 |
省 | 兴安省 |
行政区划 | 1市镇17社 |
县莅 | 恩施市镇 |
面积 | |
• 总计 | 128.2 平方公里(49.5 平方英里) |
人口(2014年) | |
• 总计 | 135,423人 |
• 密度 | 1,056人/平方公里(2,736人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 恩施县电子信息门户网站 |
恩施县(越南语:Huyện Ân Thi/縣恩施[1])是越南兴安省下辖的一个县。
地理
[编辑]恩施县北接美豪市社;西北接安美县;西接快州县和金洞县;南接仙侣县和芙蕖县;东接海阳省平江县和青沔县。
历史
[编辑]1996年1月27日,金施县分设为金洞县和恩施县,恩施县下辖21社[2]。
1996年3月23日,以土黄社1社和邓礼社、黄花探社、广朗社部分区域合并为恩施市镇[3]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,文锐社并入多禄社,新福社并入光荣社,鸿云社并入鸿光社[4]。
行政区划
[编辑]恩施县下辖1市镇17社,县莅恩施市镇。
- 恩施市镇(Thị trấn Ân Thi)
- 北山社(Xã Bắc Sơn)
- 罢仕社(Xã Bãi Sậy)
- 锦宁社(Xã Cẩm Ninh)
- 多禄社(Xã Đa Lộc)
- 邓礼社(Xã Đặng Lễ)
- 陶阳社(Xã Đào Dương)
- 夏礼社(Xã Hạ Lễ)
- 胡松茂社(Xã Hồ Tùng Mậu)
- 黄花探社(Xã Hoàng Hoa Thám)
- 鸿光社(Xã Hồng Quang)
- 阮廌社(Xã Nguyễn Trãi)
- 扶拥社(Xã Phù Ủng)
- 广朗社(Xã Quảng Lãng)
- 光荣社(Xã Quang Vinh)
- 前锋社(Xã Tiền Phong)
- 云游社(Xã Vân Du)
- 春竹社(Xã Xuân Trúc)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị định 05-CP năm 1996 về việc chia các huyện Tứ Lộc, Ninh Thanh, Kim Thi thuộc tỉnh Hải Hưng. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 17-CP năm 1996 về việc thành lập thị trấn huyện lỵ thuộc các huyện Ân Thi, Thanh Miện, tỉnh Hải Hưng. [2020-02-28]. (原始内容存档于2019-12-22).
- ^ Nghị quyết 1248/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.