海陽省
外觀
海陽省 Tỉnh Hải Dương(越南文) 省海陽(漢喃文) | |
---|---|
省 | |
海陽省在越南的位置 | |
坐標:20°55′N 106°20′E / 20.92°N 106.33°E | |
國家 | 越南 |
地理分區 | 紅河三角洲 |
省會 | 海陽市 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 海陽省人民委員會 |
面積 | |
• 總計 | 1,668.20 平方公里(644.10 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,892,254人 |
• 密度 | 1,134人/平方公里(2,938人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵政編碼 | 03xxx |
電話區號 | 220 |
ISO 3166碼 | VN-61 |
車輛號牌 | 34 |
行政區劃代碼 | 30 |
民族 | 京族 |
網站 | 海陽省電子信息入門網站 |
海陽省(越南語:Tỉnh Hải Dương/省海陽)是越南紅河三角洲的一個省,省蒞海陽市。
地理
[編輯]歷史
[編輯]1948年1月25日,越南政府將各戰區合併為聯區,戰區抗戰委員會改組為聯區抗戰兼行政委員會。第二戰區、第三戰區和第十一戰區合併為第三聯區,設立第三聯區抗戰兼行政委員會[1],海陽省劃歸第三聯區管轄。
1948年8月25日,第一聯區廣安省南策縣劃歸第三聯區海陽省管轄。
1949年1月10日,第一聯區廣安省荊門縣劃歸第三聯區海陽省管轄。
1949年11月7日,荊門縣、南策縣劃歸越北聯區廣安省管轄[2]。
1952年5月,海陽省劃歸左岸區管轄。
1955年2月22日,廣安省至靈縣、荊門縣和南策縣復歸海陽省管轄[3]。
1958年11月24日,胡志明簽署敕令,自12月1日起撤銷左岸區[4]。海陽省劃歸中央政府直接管轄。
2019年5月17日,海陽市被越南政府認定為第一級城市[8]。
2019年10月16日,嘉祿縣嘉川社和連鴻社、青河縣決勝社和前進社、四岐縣玉山社劃歸海陽市管轄[10]。
行政區劃
[編輯]海陽省下轄2市1市社9縣,省蒞海陽市。
- 海陽市(Thành phố Hải Dương)
- 至靈市(Thành phố Chí Linh)
- 荊門市社(Thị xã Kinh Môn)
- 平江縣(Huyện Bình Giang)
- 錦江縣(Huyện Cẩm Giàng)
- 嘉祿縣(Huyện Gia Lộc)
- 金城縣(Huyện Kim Thành)
- 南策縣(Huyện Nam Sách)
- 寧江縣(Huyện Ninh Giang)
- 青河縣(Huyện Thanh Hà)
- 青沔縣(Huyện Thanh Miện)
- 四岐縣(Huyện Tứ Kỳ)
特產
[編輯]註釋
[編輯]- ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- ^ Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-04-12).
- ^ Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn vào Liên khu 3, thành lập khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành phố Hải phòng dưới quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-04-12).
- ^ Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-03-23).
- ^ Sắc lệnh số 005/SL về việc trả huyện Đông triều về tỉnh Hải dương do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2017-09-17).
- ^ Nghị Quyết về việc sáp nhập huyện Đông Triều, thuộc tỉnh Hải Dương vào khu Hồng Quảng do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2017-09-17).
- ^ Nghị quyết 623/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-01-12]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 580/QĐ-TTg 2019 công nhận Thành phố Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại I. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 768/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Kinh Môn và các phường, xã thuộc thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2019-12-03).
- ^ 海阳省绿豆糕. 越南通訊社. [2020-07-12]. (原始內容存檔於2022-10-19).
外部連結
[編輯]- 海陽省電子信息入門網站 (頁面存檔備份,存於互聯網檔案館)(越南文)