跳至內容

南定市

維基百科,自由的百科全書
南定市
Thành phố Nam Định
省轄市
地圖
南定市在南定省的位置
南定市在南定省的位置
南定市在越南的位置
南定市
南定市
南定市在越南的位置
坐標:20°25′12″N 106°10′06″E / 20.42°N 106.1683°E / 20.42; 106.1683
國家 越南
南定省
行政區劃14坊7社
面積
 • 總計119.11 平方公里(45.99 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計311,508人
 • 密度2,615人/平方公里(6,774人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站南定市電子信息入口網站
南定市中心廣場和南定聖母無染原罪堂

南定市越南語Thành phố Nam Định城庯南定[1])是越南南定省省蒞,位於越南首都河內市東南90公里。

南定是越南陳朝名將陳興道的故鄉,每年8月18日—20日有紀念其成功擊退蒙古軍隊的節日活動。

地理

[編輯]

南定市南接南直縣務本縣,東接太平省武舒縣,西北接河南省平陸縣里仁縣

歷史

[編輯]

阮朝時,南定市一帶隸屬南定省春長府美祿縣

法屬時,殖民政府設立南定市。

1945年12月21日,北越政府以南定市為圻轄市,由北部行政委會直接管轄。

1946年1月21日,南定市暫時降為市社,後又恢復為區轄市。

1948年1月25日,越南政府將各戰區合併為聯區,戰區抗戰委員會改組為聯區抗戰兼行政委員會。第二戰區、第三戰區和第十一戰區合併為第三聯區,設立第三聯區抗戰兼行政委員會[2],南定市劃歸第三聯區管轄。

1957年9月3日,南定市降為省轄市,劃歸南定省管轄,成為南定省蒞。

1964年8月8日,南定市郊區祿安社、祿旺社、祿河社、祿和社、美舍社5社劃歸美祿縣管轄[3]

1965年4月21日,河南省南定省合併為南河省,南定市成為南河省蒞[4]

1967年6月13日,南河省美祿縣併入南定市[5]

1975年12月27日,南河省寧平省合併為河南寧省,南定市成為河南寧省蒞[6]

1977年4月27日,美盛社、美順社、美進社、美城社、美河社、美勝社、美福社、美興社、美中社9社劃歸平陸縣管轄[7]

1984年1月12日,平陸縣美福社、美中社2社劃歸南定市管轄[8]

1985年5月23日,陳登寧坊部分區域劃歸場試坊管轄,場試坊析置文廟坊;陳興道坊和陳登寧坊2坊部分區域劃歸能靜坊管轄,能靜坊析置吳權坊;陳登寧坊、光中坊、陳興道坊和阮攸坊4坊部分區域劃歸北門坊管轄,北門坊析置趙嫗坊;阮攸坊部分區域分別劃歸陳興道坊和潘廷逢坊管轄;潘廷逢坊部分區域分別劃歸陳興道坊和渭川坊管轄;渭川坊析置渭黃坊;陳濟昌坊析置下龍坊[9]

1991年12月26日,河南寧省恢復分設為南河省寧平省,南定省區域劃歸南河省,南定市成為南河省蒞[10]

1996年11月6日,南河省恢復分設為南定省河南省,南定市成為南定省蒞,平陸縣美順社、美進社、美河社、美盛社、美城社、美勝社、美興社7社劃歸南定市管轄[11]

1997年1月2日,南寧縣南豐社、南雲社2社劃歸南定市管轄[12]

1997年2月26日,南定市以美中社、美興社、美河社、美勝社、美盛社、美進社、美順社、美城社、美新社、祿和社10社析置美祿縣[13]

1997年9月6日,美祿縣祿和社劃歸南定市管轄[14]

1998年9月24日,南定市被評定為二級城市[15]

2004年1月9日,祿旺社析置祿旺坊,祿下社析置祿下坊,祿旺社、祿下社2社剩餘區域和光中坊、渭黃坊2坊部分區域合併為統一坊,南豐社和南雲社析置南門坊,能靜坊析置陳光啟坊[16]

2011年11月28日,南定市被評定為一級城市[17]

2019年7月16日,祿和社改制為祿和坊,美舍社改制為美舍坊[18]

2024年5月5日,南定市和周邊都市區整體被評定為二級城市[19]

2024年7月23日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年9月1日起,美祿縣併入南定市;南豐社改制為南豐坊,南雲社改制為南雲坊,美興社和美祿市鎮合併為興祿坊,祿安社和文廟坊併入場試坊,下龍坊和統一坊併入光中坊,陳濟昌坊和渭黃坊併入渭川坊,潘廷逢坊和阮攸坊併入陳興道坊,吳權坊和陳光啟坊併入能靜坊,趙嫗坊和陳登寧坊併入北門坊,美城社、美盛社和美進社合併為美祿社[20]

行政區劃

[編輯]

南定市下轄14坊7社,市人民委員會位於北門坊。

  • 北門坊(Phường Cửa Bắc)
  • 南門坊(Phường Cửa Nam)
  • 興祿坊(Phường Hưng Lộc)
  • 祿下坊(Phường Lộc Hạ)
  • 祿和坊(Phường Lộc Hòa)
  • 祿旺坊(Phường Lộc Vượng)
  • 美舍坊(Phường Mỹ Xá)
  • 南豐坊(Phường Nam Phong)
  • 南雲坊(Phường Nam Vân)
  • 能靜坊(Phường Năng Tĩnh)
  • 光中坊(Phường Quang Trung)
  • 陳興道坊(Phường Trần Hưng Đạo)
  • 場試坊(Phường Trường Thi)
  • 渭川坊(Phường Vị Xuyên)
  • 美河社(Xã Mỹ Hà)
  • 美祿社(Xã Mỹ Lộc)
  • 美福社(Xã Mỹ Phúc)
  • 美新社(Xã Mỹ Tân)
  • 美勝社(Xã Mỹ Thắng)
  • 美順社(Xã Mỹ Thuận)
  • 美中社(Xã Mỹ Trung)

交通

[編輯]

注釋

[編輯]
  1. ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
  2. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  3. ^ Quyết định 210-NV năm 1964 về việc đưa năm xã ngoại thành của thành phố Nam Định về huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định do Bộ trưởng Bộ Nội Vụ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-12-18). 
  4. ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2017-08-31). 
  5. ^ Quyết định 76-CP năm 1967 về việc hợp nhất huyện Mỹ Lộc và thành phố Nam Định thuộc tỉnh Nam Hà thành một đơn vị hành chính mới lấy tên là thành phố Nam Định do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  6. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2017-09-03). 
  7. ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2017-09-19). 
  8. ^ Quyết định 5-HĐBT năm 1984 về việc mở rộng địa giới thành phố Nam Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  9. ^ Quyết định 142-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính một số phường của thành phố Nam Định thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-12-18). 
  10. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2017-09-02). 
  11. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2017-08-30). 
  12. ^ Nghị định 1-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới thành phố Nam Định thuộc tỉnh Nam Hà. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  13. ^ Nghị định 19-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Nam Định, huyện Hải Hậu, chia các huyện Xuân Thuỷ, Nam Ninh và thành lập thị trấn Thịnh Long thuộc huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  14. ^ Nghị định 95/1997/NĐ-CP về việc để xã Lộc Hoà tiếp tục trực thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-12-18). 
  15. ^ Quyết định 183/1998/QĐ-TTg công nhận thành phố Nam Định là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  16. ^ Nghị định 17/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  17. ^ Quyết định 2106/QĐ-TTg năm 2011 công nhận thành phố Nam Định là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nam Định do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  18. ^ Nghị quyết 721/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập phường Lộc Hòa và phường Mỹ Xá thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  19. ^ Quyết định số 379/QĐ-TTg về việc công nhận thành phố Nam Định (dự kiến mở rộng địa giới hành chính), tỉnh Nam Định đạt tiêu chí đô thị loại II (PDF). 2024-05-05. (原始內容 (PDF)存檔於2024-05-06). 
  20. ^ Nghị quyết 1104/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. 2024-07-23 [2024-08-02].