跳至內容

太原市 (越南)

維基百科,自由的百科全書
太原市
Thành phố Thái Nguyên
省轄市
地圖
太原市在太原省的位置
太原市在太原省的位置
太原市在越南的位置
太原市
太原市
太原市在越南的位置
坐標:21°36′N 105°51′E / 21.6°N 105.85°E / 21.6; 105.85
國家 越南
太原省
行政區劃21坊11社
面積
 • 總計222.93 平方公里(86.07 平方英里)
人口(2017年)
 • 總計362,921人
 • 密度1,628人/平方公里(4,216人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站太原市電子信息入口網站

太原市越南語Thành phố Thái Nguyên城庯太原)是越南太原省省蒞城市。面積222.93平方公里,2017年總人口362921人。

太原是越南主要工業城市之一,擁有越南國有企業20強之一的太原鋼鐵公司

地理

[編輯]

太原市北接洞喜縣富良縣,南接公河市,西接大慈縣,東接富平縣

歷史

[編輯]

2002年10月14日,太原市被評定為二級城市[1]

2004年1月9日,新盛社、盛德社和盛旦社析置盛旦坊,盛旦社更名為決勝社[2]

2008年7月31日,洞喜縣同稟社和高岸社2社劃歸太原市管轄[3]

2010年9月1日,太原市被評定為一級城市[4]

2011年1月13日,太原市積良社改制為積良坊[5]

2015年5月15日,太原市涼山社劃歸公河市社管轄[6]

2017年8月18日,洞喜縣廚𧯄市鎮、況上社、靈山社1市鎮2社、富平縣同連社1社和富良縣山錦社1社劃歸太原市管轄;廚𧯄市鎮改制為廚𧯄坊,同稟社改制為同稟坊[7]

行政區劃

[編輯]

太原市下轄21坊11社,市人民委員會位於征王坊。

  • 甘蔗坊(Phường Cam Giá)
  • 廚𧯄坊(Phường Chùa Hang)
  • 同稟坊(Phường Đồng Bẩm)
  • 同光坊(Phường Đồng Quang)
  • 嘉床坊(Phường Gia Sàng)
  • 香山坊(Phường Hương Sơn)
  • 觀朝坊(Phường Quán Triều)
  • 光中坊(Phường Quang Trung)
  • 黃文樹坊(Phường Hoàng Văn Thụ)
  • 潘廷逢坊(Phường Phan Đình Phùng)
  • 富舍坊(Phường Phú Xá)
  • 光榮坊(Phường Quang Vinh)
  • 新立坊(Phường Tân Lập)
  • 新隆坊(Phường Tân Long)
  • 新成坊(Phường Tân Thành)
  • 新盛坊(Phường Tân Thịnh)
  • 盛旦坊(Phường Thịnh Đán)
  • 積良坊(Phường Tích Lương)
  • 忠誠坊(Phường Trung Thành)
  • 征王坊(Phường Trưng Vương)
  • 宿緣坊(Phường Túc Duyên)
  • 高岸社(Xã Cao Ngạn)
  • 同連社(Xã Đồng Liên)
  • 況上社(Xã Huống Thượng)
  • 靈山社(Xã Linh Sơn)
  • 福河社(Xã Phúc Hà)
  • 福抽社(Xã Phúc Trìu)
  • 福春社(Xã Phúc Xuân)
  • 決勝社(Xã Quyết Thắng)
  • 山錦社(Xã Sơn Cẩm)
  • 新疆社(Xã Tân Cương)
  • 盛德社(Xã Thịnh Đức)

交通

[編輯]

注釋

[編輯]
  1. ^ Quyết định 135/2002/QĐ-TTg công nhận thành phố Thái Nguyên là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-06-05). 
  2. ^ Nghị định 14/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường Thịnh Đán và đổi tên xã Thịnh Đán thành xã Quyết Thắng thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-06-05). 
  3. ^ Nghị định 84/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-04-05]. (原始內容存檔於2020-03-26). 
  4. ^ Quyết định 1645/QĐ-TTg năm 2010 công nhận thành phố Thái Nguyên là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thái Nguyên do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  5. ^ Nghị quyết 05/NQ-CP năm 2011 giải thể thị trấn nông trường và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn: Bắc Sơn thuộc huyện Phổ Yên, Sông Cầu thuộc huyện Đồng Hỷ, Quân Chu thuộc huyện Đại Từ; thành lập phường Tích Lương thuộc thành phố Thái Nguyên và phường Bách Quang thuộc thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  6. ^ Nghị quyết 932/NQ-UBTVQH13 về thành lập thị xã Phổ Yên và 04 phường thuộc thị xã Phổ Yên, điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên để thành lập phường Lương Sơn thuộc thị xã Sông Công và thành lập thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  7. ^ Nghị quyết 422/NQ-UBTVQH14 về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên và thành lập 02 phường thuộc thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-03-30).